Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: TRUNG QUỐC
Hàng hiệu: TGFQ
Số mô hình: R300LC-9S / R260LC9S / R350VS/ HX330 / HX300
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1
Giá bán: 1000.00-5000.00USD
chi tiết đóng gói: ĐÓNG GÓI NNER: Bọc bằng màng nilong, dán nhãn rõ ràng cho từng mặt hàng. ĐÓNG GÓI BÊN NGOÀI: Thùng C
Thời gian giao hàng: 1-3 ngày
Điều khoản thanh toán: L/C, T/T, D/P, D/A
Khả năng cung cấp: 100 CÁI / THÁNG
Người mẫu: |
R300LC-9S / R260LC9S / R350VS/ HX330 / HX300 |
Tên sản phẩm: |
Assy thiết bị cuối cùng của máy xúc |
Nguồn gốc: |
Quảng Đông, Trung Quốc |
một phần số: |
39Q8-41100 / 39Q8-40101 |
Bao bì bên ngoài: |
Vỏ gỗ |
Thương hiệu: |
TGFQ |
Người mẫu: |
R300LC-9S / R260LC9S / R350VS/ HX330 / HX300 |
Tên sản phẩm: |
Assy thiết bị cuối cùng của máy xúc |
Nguồn gốc: |
Quảng Đông, Trung Quốc |
một phần số: |
39Q8-41100 / 39Q8-40101 |
Bao bì bên ngoài: |
Vỏ gỗ |
Thương hiệu: |
TGFQ |
Động cơ thủy lực cuối cùng R300LC-9S Assy cho thiết bị cuối cùng của máy đào R350VS
Ổ đĩa cuối cùng trong kỹ thuật cơ khí là gì?
“Lái xe cuối cùng làđiểm tiếp xúc cuối cùng giữa động cơ và hộp số.Nó là một thiết bị cơ học, chuyển đổi mô-men xoắn từ động cơ thành công suất cơ học.”“Bộ ngắt điện (PTO) là một loại hệ thống điện chuyển năng lượng điện từ nguồn sang đầu ra.
Các bộ phận trong nhóm THIẾT BỊ DU LỊCH:
vị trí. | Phần Không | số lượng | Tên bộ phận | Bình luận |
*. | 39Q8-40100 | [1] | ĐÁNH GIÁ ĐỘNG CƠ DU LỊCH | XEM 4136,4137 |
*. | 39Q8-40101 | [1] | ĐÁNH GIÁ ĐỘNG CƠ DU LỊCH | XEM 4136,4137 |
*. | 38Q8-40100 | [1] | ĐÁNH GIÁ ĐỘNG CƠ DU LỊCH | LOẠI 3 |
*. | 38Q8-40101 | [1] | ĐÁNH GIÁ ĐỘNG CƠ DU LỊCH | LOẠI 3 |
*-1. | 39Q8-41100 | [1] | ĐƠN VỊ Ô TÔ DU LỊCH | LOẠI2 |
*-1. | 38Q8-41100 | [1] | XE DU LỊCH | LOẠI 3 |
K2. | 39Q6-41120 | [3] | PHÍCH CẮM | |
K29. | 39Q8-41410 | [1] | PIN-SONG SONG | |
30 | 39Q8-41420 | [14] | MÙA XUÂN | |
NK31. | Y172-049004 | [1] | O-RING | |
K32. | S471-800404 | [1] | PIN XUÂN | |
K33. | 39Q6-41450 | [2] | PIN-SONG SONG | |
*. | 39Q8-41440K | [1] | BÌA ASSY-REAR | MỚI |
K34. | 39Q8-41440 | [1] | NẮP SAU | CŨ |
K34. | 39Q8-41440AS | [1] | NẮP SAU | MỚI |
K35. | 39Q8-41450 | [1] | ASSY SPOOL CHÍNH | |
K36. | 39QB-41200 | [2] | SEAT-XUÂN | |
K37. | 39Q8-41500 | [2] | PHÍCH CẮM | |
K38. | 39Q6-41540 | [2] | MÙA XUÂN | |
NK39. | S632-040004 | [2] | O-RING | |
K40. | 39Q8-41510 | [2] | HẠN CHẾ | |
K41. | 39Q8-41520 | [2] | MÙA XUÂN | |
42 | 39Q6-41780 | [5] | PHÍCH CẮM | |
K42. | 39Q6-41780 | [2] | PHÍCH CẮM | |
NK43. | S631-008004 | [5] | O-RING | |
NK44. | S631-011004 | [2] | O-RING | |
NK45. | S631-012004 | [1] | O-RING | |
NK46. | S631-016004 | [1] | O-RING | |
K47. | 39Q8-41580 | [2] | ĐÁNH GIÁ VAN GIẢM GIÁ | |
47-3. | S631-12S004 | [1] | O-RING | |
47-8. | S631-021004 | [1] | O-RING | |
47-12. | S631-015004 | [1] | O-RING | |
47-16. | 39Q6-41890 | [1] | O-RING | |
K48. | 39Q8-41530 | [1] | CUỘN | |
K49. | 39Q8-41540 | [1] | PHÍCH CẮM | |
K50. | 39Q6-41710 | [1] | SEAT-XUÂN | |
K51. | 39Q6-41720 | [1] | PIN-SONG SONG | |
K52. | 39Q6-41730 | [1] | MÙA XUÂN | |
K53. | 39Q6-41740 | [1] | KẾT NỐI | |
NK54. | S631-014004 | [2] | O-RING | |
55 | S109-180556 | [10] | BU LÔNG-Ổ CẮM | |
K56. | 39Q6-41760 | [3] | KIỂM TRA VĂN | |
K57. | 39Q6-41770 | [3] | MÙA XUÂN | |
K58. | 39Q6-41750 | [2] | PHÍCH CẮM | |
K59. | 39Q6-41880 | [1] | HẠN CHẾ | |
K60. | 39Q6-41860 | [1] | HẠN CHẾ | |
K61. | 39Q8-41550 | [1] | BẢNG TÊN | LOẠI 2 |
K61. | 38Q8-41550 | [1] | BẢNG TÊN | LOẠI 3 |
K62. | 39Q6-41800 | [2] | RIVET | |
K63. | 39QB-41340 | [3] | PHÍCH CẮM | |
K64. | P220-110104 | [2] | CẮM-LỤC GIÁC | |
NK65. | S631-018004 | [2] | O-RING | |
k. | 39Q8-41140 | [1] | BỘ CẮM | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q8-41250 | [1] | BỘ QUAY | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q8-41260 | [1] | BỘ KHỐI XI LANH | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q8-41290 | [1] | BỘ DƯỠNG CỬA | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q8-41560 | [1] | BỘ DỤNG CỤ O-RING | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q8-41570 | [1] | BỘ D-RING | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q6-41840 | [1] | BỘ VÒNG O-RING VAN GIẢM GIÁ | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 39Q8-41440K | [1] | BỘ BÌA PHÍA SAU | XEM HÌNH ẢNH |
k. | 38Q8-41440K | [1] | BỘ BÌA PHÍA SAU | XEM HÌNH ẢNH |
Chúng tôi có hơn 4000 mét vuông nhà kho ba chiều và hơn 2000 mét vuông nhà kho ngoài trời
Nó đảm bảo rằng chúng tôi có đủ hàng tồn kho và đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhanh hơn.Giao hàng nhanh là lợi thế của chúng tôi.
Câu hỏi thường gặp:
Hỏi: Bạn có thể làm gì?
Trả lời: Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các động cơ truyền động cuối cùng và động cơ truyền động xoay và hộp giảm tốc và các bộ phận của chúng.
Q: Tôi có thể đặt hàng một trong các mẫu của chúng tôi để thử nghiệm trước không?
Đáp: Tất nhiên!
Hỏi: Tôi đặt hàng như thế nào?
Trả lời: Bạn cần cho chúng tôi biết kiểu máy và số lượng bạn quan tâm, sau đó chúng tôi sẽ phát hành hóa đơn chiếu lệ cho bạn.Hàng hóa sẽ được chuẩn bị sau khi nhận được thanh toán.Thời gian chuẩn bị phụ thuộc vào nội dung của đơn đặt hàng.
Hỏi: Bạn có nhà máy không?
Trả lời: Có, chúng tôi có nhà máy riêng và có 23 năm kinh nghiệm sản xuất trong ngành công nghiệp thiết bị đào.